Phân biệt cách sử dụng ~tameni ために/~youni ように
1. Thể khả năng 可能形 thì đi với ように còn ために thì không.l2. Động từ ý chí thì đi với ために còn vô ý chí thì đi với ようにl3. ない形 thì đi vớ...
Phân biệt cách sử dụng [kara から, te て, node ので]
Ghi nhớ cách sử dụng kara から, te て, node ので今まで、原因 ・理由の「から」「〜て」「ので」を勉強しました。ここで初級を覚えて欲しい使い方をまとめま...
Cách sử dùng trợ từ "de" で trong tiếng Nhật
助詞(じょし)「で」の整理(せいり)Nguyên liệu 材料 ざいりょう:この料理は野菜で作る。Nguyên nhân 原因 げんいん:火事で家が焼けた。Trạng thái 様子 ...
Từ vựng về trái cây
1. 苺いちご: dâu tây2. バナナ : chuối3. ぶんたん:bưởi4. やし=ココナット: dừa5. カボチャ: bí ngô6. なつめ: quả táo nhỏ7. アブリコット: mơ8. すもも: mậ...
Tự động từ và tha động từ
http://daytiengnhatban.com/phan-biet-tha-dong-tu-va-tu-dong-tu-trong-tieng-nhat/
10 Cách bày tỏ sự biết ơn trong tiếng Nhật!
Học xong bài này bạn sẽ biết nhiều cách hơn để thể hiện lòng biết ơn trong tiếng Nhật.1.Xin trân trọng cảm ơn / Chân thành cảm ơn bạn.誠にありがとうご...
Cách nói từ chối và phủ nhận trong tiếng Nhật
Chia sẻ với các bạn một vài cách nói từ chối và phủ nhận trong tiếng Nhật hay dùng nhé !-Share về để dùng khi cần nhé các tình yêu !!!1. いいえ、あと...
Lễ hội pháo hoa Itabashi-ku 2016
Lễ hội pháo hoa Itabashi (第57回いたばし花火大会)Địa điểm: Đê sông Arakawa (東京都板橋区 / 板橋区 荒川河川敷)Thời gian: Ngày 6/8/2016 (thứ bảy), từ 19...
[Truyện Nhật] Sự tích 12 con giáp
あなたは何どし生まれ? Bạn sinh năm con gì?昔、神様が動物たちに言った。Ngày xưa, thượng đế nói với muôn loài rằng:『1月1日の朝私の家へ来たら、一番目か...
Những thứ tiếng khó học nhất thế giới
Tiếng Việt nằm trong nhóm những thứ tiếng có độ khó trung bình, người học có thể mất 44 tuần để có thể thành thạo.Học viện Dịch vụ Ngoại giao trực thu...
Hướng dẫn mua ngọc bổ trợ Liên minh huyền thoại Nhật Bản
Hướng dẫn mua ngọc bổ trợ Liên minh huyền thoại Nhật BảnMình chỉ tải nên những ngọc bổ trợ hiện đang phổ biến, anh em cần thêm ngọc gì thì m...
Bản thường dụng Hán Tự
Tự điển Hán Tự thông dụng giải thích gần 2000 chữ Hán thường dụngLink download: Sever Google Drive
Từ mới - Giải thích văn phạm (FPT University)
Từ mới & Giải thích văn phạm 50 bài dùng chung cho Minna no Nihongo & Shin Nihongo no KisoI. Từ mớiLink download: Sever Google DriveII. Giải t...
4 cách chuyển tính từ thành danh từ trong tiếng Nhật
1. A(い/な) → A(い/な) + さ Ví dụ: 小さい (nhỏ, bé) → 小ささ (sự nhỏ bé) おいしい (ngon) → おいしさ (độ ngon) きれ...
Từ điển trợ từ tiếng Nhật
[ TỪ ĐIỂN TRỢ TỪ TIẾNG NHẬT ]Khi học tiếng Nhật đã bao giờ các bạn gặp phải trường hơp không biết nên sử dụng giới từ nào cho phù hợp với động từ hay...