algolia search

Tìm thấy x bài viết trong xms.

10 Cách bày tỏ sự biết ơn trong tiếng Nhật!





Học xong bài này bạn sẽ biết nhiều cách hơn để thể hiện lòng biết ơn trong tiếng Nhật.

1.Xin trân trọng cảm ơn / Chân thành cảm ơn bạn.

誠にありがとうございます。
Makoto ni arigatou gozaimasu.

2.Cảm ơn bạn vì tất cả mọi thứ.

色々ありがとうございます。
Iroiro arigatou gozaimasu.

3.Cả đời này em mang ơn anh.

一生に恩に着ます。
Isshou on ni kimasu.

4.Cảm ơn bạn vì hôm trước đã giúp mình nhé.

先日はありがとうございます。
Senjitsu wa arigatou gozaimasu.

5.Cảm ơn bạn vì đã không ngại đường xá xa xôi tới đây.

遠路はありがとうございます。
Enro wazawaza arigatou gozaimasu.

6.Cảm ơn vì bạn đã lo lắng cho mình.

ご心配ありがとうございます。
Goshinpai arigatou gozaimasu.

7.Cậu đã giúp mình rất nhiều, cảm ơn cậu.

手伝ってくださって、ありがとう!
Tetsudatte kudasatte,arigatou. 

8.Tôi thực sự không biết phải dùng từ nào đề diễn tả lòng biết ơn với anh đây.

なんといってお礼を申してよいか、感謝の言葉も知りません。
Nan to itte orei wo moushite yoi ka, kansha no kotoba mo shirimasen.

9.Quả thực bạn đã giúp tôi rất rất nhiều.

全く多に助かりました。
Mattaku ooi ni tasukarimashita.

10.Thực sự chúng tôi phải cảm ơn rất nhiều vì...

我々は大いに感謝しなければ。
Wareware wa ooi ni kansha shinakereba.
nguồn: Dekiru Nihongo

Đánh giá bài viết

Thích thì like
10 Cách bày tỏ sự biết ơn trong tiếng Nhật!
5/5 1 votes

Bình luận

Hiển thị bình luận Facebook