Cách đọc các ký tự, dấu bằng tiếng Nhật
。 句点(くてん): Dấu chấm câu ( Kiểu Nhật).
. ピリオド : Dấu chấm câu.
、 読点( とうてん): Dấu phẩy ( Kiểu Nhật)
, カンマ: Dấu phẩy.
・ 中点( なかてん)、中黒(なかぐろ): Dấu chấm ở giữa.
? 疑問符(ぎもんふ): Dấu chấm hỏi.
! 感嘆符(かんたんふ): Dấu chấm than. hoặc ビックリマーク
: コロン: Dấu hai chấm.
; 句読点( くとうてん), セミコロン: Dấu chẩm phẩy.
_ したせん(アンダーライン): Gạch ngang phía dưới.
- なかせん(ダッシュ、ハイフン): Gạch ngang.
/ スラッシュ: Gạch chéo.
\ バックスラッシュ 、バック
< 小なり (しょうなり )
> 大なり (だいなり )
~ 波線( なみせん)、波系(なみけい): dấu hình sóng.
+ プラス: Dấu cộng.
- マイナス: Dấu trừ
() カッコ、小カッコ : Ngoặc đơn.
{} 中カッコ
[] 大カッコ
「」 カギカッコ
〔〕 きっこうカッコ
〈〉 山カッコ
“ 引用符(いんようふ), ダブルクォーテーション:Dấu ngoặc kép.
* 星印(ほしじるし): Dấu sao.
※ 米印(こめじるし): Dấu hoa thị.
& アンパサンド : Và.
^ アクサンシルコンフレクス: Dấu nháy
% パーセント: Phần trăm.
# ナンバー、シャープ: Dấu thăng.
@ アットマーク: A còng
… 三点(さんてん)リーダ: Dấu ba chấm.
Ủng hộ Chung Nguyễn Blog
Chung Nguyễn Blog sử dụng FlashVPS - Dịch vụ quản trị máy chủ chuyên nghiệp để quản lý VPS
#FlashVPS là dịch vụ cloud panel trên nền tảng web hỗ trợ khách hàng:
- * Quản lý máy chủ số lượng nhiều
- * Không có kinh nghiệm quản lý máy chủ
- * Thích sử dụng giao diện web đơn giản, trực quan hơn terminal
- * Quá nhàm chán với việc ghi nhớ và lặp lại việc gõ các câu lệnh
- * Muốn tự động hóa mọi thao tác
- * Muốn tiết kiệm thời gian quản trị máy chủ
- * Muốn tiết kiệm tiền bạc, nhân lực quản trị máy chủ 👉 https://flashvps.dev
Các bài viết trên website thường xuyên được đăng tải và cập nhật trên trang Facebook Chung Nguyễn Blog hãy tặng cho Chung một LIKE nhé! Mãi yêu các bạn!
813 👍
Bình luận