- Trang chủ
- Nhật Bản
Câu hỏi phỏng vấn
自己紹介をお願いします。 私はチュンと申します。 ベトナムから参りました。 ベトナムの大学でITを勉強しておりました。 今、板橋にある国書日本語学校で...
Hướng dẫn in giá rẻ tại Seven Eleven
Nếu bạn không có máy in hay máy photo ở nhà, bạn có thể sử dụng hệ thống máy in và photo ở c&aa...
370 chữ kanji N3
List kanji N3, xem mình đã nhớ được đến đâu và còn chỗ nào chưa nhớ nhé! List kanji n3 bao gồm 370 chữ...
DÙNG TỪ LÁY TRONG HỘI THOẠI TIẾNG NHẬT
とうとう : (tou tou) cuối cùng, kết cục, sau cùng はらはら : ( hara..) áy náy ぼろぼろ : ( boro..)rách tơi tả, te...
Chia sẻ CV thi tuyển vào Fujitsu của anh Huy Batch 1
Chia sẽ các bạn cv mình viết khi thi tuyển vào fujitsu. Hồi tháng 10 năm ngoái. Lúc đó học được 6 th&...
Phân biệt cách sử dụng ~tameni ために/~youni ように
1. Thể khả năng 可能形 thì đi với ように còn ために thì không.l2. Động từ ý chí thì đi với ために còn vô ý chí thì đi với ようにl3. ない形 thì đi vớ...
Phân biệt cách sử dụng [kara から, te て, node ので]
Ghi nhớ cách sử dụng kara から, te て, node ので今まで、原因 ・理由の「から」「〜て」「ので」を勉強しました。ここで初級を覚えて欲しい使い方をまとめま...
Cách sử dùng trợ từ "de" で trong tiếng Nhật
助詞(じょし)「で」の整理(せいり)Nguyên liệu 材料 ざいりょう:この料理は野菜で作る。Nguyên nhân 原因 げんいん:火事で家が焼けた。Trạng thái 様子 ...
Từ vựng về trái cây
1. 苺いちご: dâu tây2. バナナ : chuối3. ぶんたん:bưởi4. やし=ココナット: dừa5. カボチャ: bí ngô6. なつめ: quả táo nhỏ7. アブリコット: mơ8. すもも: mậ...