algolia search

Tìm thấy x bài viết trong xms.

Từ điển trợ từ tiếng Nhật


[ TỪ ĐIỂN TRỢ TỪ TIẾNG NHẬT ]

Khi học tiếng Nhật đã bao giờ các bạn gặp phải trường hơp không biết nên sử dụng giới từ nào cho phù hợp với động từ hay danh từ không.

Ví dụ cố gắng học tập thì 勉強に頑張る hay là 勉強を頑張る

Khi băn khoăn không biết sử dụng trợ từ nào cho phù hợp, các bạn có thể dùng từ điển trợ từ tiếng Nhật online tại trang web sau

https://hinoki-project.org/natsume/


Để tra động từ bạn bấm vào chỗ gần ô search và chọn verbal…Để tra danh từ bạn chọn ô đó là Noun…, tra tính từ thì chọn Adjective...điền từ cần tra vào ô trống rồi ấn search. Nếu chọn sai thì không ra kết quả đâu

Như các bạn thấy sau khi tra động từ 頑張る có thể thấy các kết quả như sau

Dùng 頑張る với を như là 仕事、勉強、…

Dùng 頑張る với に khi đi với ために(cố gắng làm gì), hoặc 一緒に (cùng nhau cố gắng)

Ngoài ra các trợ từ khác cũng có thể đi với 頑張る như が hay で、へ thì không đi được với 頑張る

Vạch mầu tím càng dài thì trợ từ và từ đó có tần số sử dụng với nhau càng cao


Để xem ví dụ rõ hơn về cách dùng từ bạn có thể click vào từ đó, sau đó click vào con số hoặc nguồn thông tin ở bên trái của vạch đổ (như hình mình click vào Yahoo!知恵袋 với số 10.1) thì sẽ hiện ra ví dụ về cách sử dụng có trong cả câu hoàn chỉnh

Ví dụ 

仕事を頑張ればプライベートが楽しいだろうしプライベートが楽しければ仕事を頑張れる。

sẽ hiện ngoài ra, từ điển cũng cung cấp một số từ đồng nghĩa ở với từ cần tra ở phần similar words

‎Duy Trieu

Đánh giá bài viết

Thích thì like
Từ điển trợ từ tiếng Nhật
5/5 1 votes

Bình luận

Hiển thị bình luận Facebook