Phân biệt "当日" (toujitsu) và "本日" (honjitsu)
Trong tiếng Nhật, "当日" (toujitsu) và "本日" (honjitsu) đều có nghĩa là "hôm nay", nhưng có sự chú ý...
BRSE: Làm sao để có thể trình bày, giải thích vấn đề khiến người nghe cảm thấy dễ hiểu
#分かりやすい説明のコツ 皆さん、今晩は! Lâu lắm rồi mới có thời gian quay lại group. Hôm nay mình xin được chia sẻ một c...
Phân biệt 「分かる」「分かった」「分かってる」「分かってた」
Phân biệt 「分かる」「分かった」「分かってる」「分かってた」 ①「分かった」 giờ thì tôi hiểu rồi (nhờ đối phương vừa nói n&...
CÁC HỌC LIỆU DÙNG ĐỂ LUYỆN THI BJT ビジネス日本語能力
Hiện nay, kỳ thi Năng lực tiếng Nhật thương mại BJT của Nhật đang dần phổ biến, nhưng số lượng tài liệu ôn luyện thi không nhiều....
Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu
MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời XUYÊN (...
Cách đọc các ký tự, dấu bằng tiếng Nhật
。 句点(くてん): Dấu chấm câu ( Kiểu Nhật).. ピリオド : Dấu chấm câu.、 読点( とうてん): Dấu phẩy ( Kiểu Nhật), カンマ: Dấu phẩy.・...
[Business Emai] Báo cáo hoàn thành công việc
件名:「ユーチュブAPIでヴィデオの取得」モジュール完成のご報告井上部長 お疲れ様です。グェン・チャン・チュンです。 担当しておりますユーチュブAPIでヴ...
Tốp 30 tên phổ biến người Nhật
佐藤 さとう 鈴木 すずき 高橋 たかはし 田中 たなか 渡辺 わたなべ 伊藤 いとう 山本 やまもと 中村 なかむら 小林 こばやし 加藤 ...
Mẫu thư sắp xếp lại ngày phỏng vấn
件名:採用面接のお願い株式会社○○○○様はじめまして。国書日本語学校のグェン・チャン・チュンと申します。先日、学校において社長がいらっしゃった面接が行われ...
MỘT SỐ LỖI KÍNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG CÔNG VIỆC
🆘「了解しました」 「了解」( Tôi hiểu rồi. Tôi biết rồi) là từ được dùng với đồng nghiệp hoặc cấp dưới. Khi thêm 「し...